1. Nhận xét: Mực nước trên các sông Trà Lý, Hồng, Luộc dao động theo thủy triều, điều tiết hồ thủy điện: xu thế lên.
Bảng trị số mực nước thực đo (cm).
|
Sông
|
Trạm
|
Hmax
|
TGXH
|
Hmin
|
TGXH
|
|
Giờ
|
Ngày
|
Giờ
|
Ngày
|
|
Trà Lý
|
Quyết Chiến
|
190
|
06h20
|
07
|
56
|
22h45
|
06
|
|
Thái Bình
|
189
|
05h35
|
07
|
17
|
21h05
|
06
|
|
Đông Quý
|
168
|
04h25
|
07
|
-60
|
19h00
|
06
|
|
Hồng
|
Tiến Đức
|
205
|
07h00
|
07
|
85
|
00h00
|
07
|
|
Ba Lạt
|
195
|
03h40
|
07
|
-24
|
18h30
|
06
|
|
Luộc
|
Triều Dương
|
203
|
06h50
|
07
|
73
|
00h10
|
07
|
2. Dự báo: Mực nước trên các sông Trà Lý, Hồng, Luộc tiếp tục dao động theo thủy triều, điều tiết hồ thủy điện: xu thế lên.
Bảng trị số mực nước dự báo (cm)
|
Sông
|
Trạm
|
Hmax
|
TGXH
|
Hmin
|
TGXH
|
|
Giờ
|
Ngày
|
Giờ
|
Ngày
|
|
Trà Lý
|
Quyết Chiến
|
210
|
07h00
|
08
|
50
|
23h30
|
07
|
|
Thái Bình
|
210
|
06h30
|
08
|
10
|
22h00
|
07
|
|
Đông Quý
|
190
|
05h30
|
08
|
-75
|
20h00
|
07
|
|
Hồng
|
Tiến Đức
|
|
|
|
80
|
01h00
|
08
|
|
Ba Lạt
|
215
|
04h45
|
08
|
-40
|
19h30
|
07
|
|
Luộc
|
Triều Dương
|
|
|
|
70
|
01h00
|
08
|
ĐÀI KTTV THÁI BÌNH