1. Nhận xét: Mực nước trên các sông dao động theo thủy triều, điều tiêt hồ thủy điện: Xu thế xuống.
2. Dự báo: Mực nước trên các sông tiếp tục dao động theo thủy triều và điều tiết hồ thủy điện.
3. Bảng trị số mực nước thực đo và dự báo
|
Sông
|
Trạm
|
H (cm) thực đo
|
H (cm) dự báo
|
|
13h
07/01
|
19h
07/01
|
1h
08/01
|
7h
08/01
|
Hmax
|
Hmin
|
19h
08/01
|
1h
09/01
|
7h
09/01
|
13h
09/01
|
Hmax
09/01
|
Hmin
09/01
|
|
Trà Lý
|
Thái Bình
|
105
|
57
|
39
|
70
|
112
|
38
|
60
|
90
|
70
|
35
|
100
|
25
|
|
Đông Quý
|
67
|
5
|
5
|
46
|
87
|
-4
|
30
|
65
|
35
|
0
|
70
|
-5
|
|
Hồng
|
Ba Lạt
|
90
|
45
|
30
|
75
|
113
|
25
|
60
|
95
|
60
|
25
|
100
|
20
|
|
Tiến Đức
|
114
|
88
|
59
|
62
|
|
|
60
|
90
|
80
|
60
|
100
|
45
|
|
Luộc
|
Triều Dương
|
109
|
79
|
51
|
58
|
112
|
43
|
50
|
85
|
75
|
60
|
100
|
35
|
ĐÀI KTTV THÁI BÌNH