1. Nhận xét: Mực nước trên các sông dao động theo thủy triều, điều tiêt hồ thủy điện: Xu thế xuống.
2. Dự báo: Mực nước trên các sông tiếp tục dao động theo thủy triều và điều tiết hồ thủy điện.
3. Bảng trị số mực nước thực đo và dự báo
|
Sông
|
Trạm
|
H (cm) thực đo
|
H (cm) dự báo
|
|
13h
08/01
|
19h
08/01
|
1h
09/01
|
7h
09/01
|
Hmax
|
Hmin
|
19h
09/01
|
1h
10/01
|
7h
10/01
|
13h
10/01
|
Hmax
10/01
|
Hmin
10/01
|
|
Trà Lý
|
Thái Bình
|
59
|
42
|
71
|
73
|
80
|
41
|
30
|
70
|
100
|
80
|
110
|
0
|
|
Đông Quý
|
15
|
13
|
46
|
37
|
52
|
3
|
20
|
50
|
65
|
-20
|
80
|
-35
|
|
Hồng
|
Ba Lạt
|
42
|
45
|
67
|
68
|
74
|
33
|
40
|
65
|
95
|
0
|
100
|
-15
|
|
Tiến Đức
|
74
|
50
|
73
|
79
|
|
|
45
|
80
|
100
|
80
|
110
|
40
|
|
Luộc
|
Triều Dương
|
67
|
44
|
70
|
75
|
77
|
44
|
40
|
80
|
95
|
70
|
105
|
35
|
ĐÀI KTTV THÁI BÌNH