1. Nhận xét: Mực nước trên các sông dao động theo thủy triều, điều tiêt hồ thủy điện: Xu thế xuống.
2. Dự báo: Mực nước trên các sông tiếp tục dao động theo thủy triều và điều tiết hồ thủy điện: Xu thế xuống..
3. Bảng trị số mực nước thực đo và dự báo
|
Sông
|
Trạm
|
H (cm) thực đo
|
H (cm) dự báo
|
|
13h
08/12
|
19h
08/12
|
1h
09/12
|
7h
09/12
|
Hmax
|
Hmin
|
19h
09/12
|
1h
10/12
|
7h
10/12
|
13h
10/12
|
Hmax
10/12
|
Hmin
10/12
|
|
Trà Lý
|
Thái Bình
|
155
|
55
|
3
|
91
|
168
|
2
|
60
|
20
|
75
|
120
|
120
|
15
|
|
Đông Quý
|
110
|
-35
|
-45
|
97
|
155
|
-66
|
-20
|
-35
|
80
|
95
|
105
|
-40
|
|
Luộc
|
Triều Dương
|
155
|
105
|
46
|
72
|
156
|
28
|
100
|
50
|
55
|
110
|
120
|
30
|
|
Hồng
|
Tiến Đức
|
160
|
116
|
78
|
78
|
|
|
110
|
80
|
60
|
115
|
125
|
40
|
|
Ba Lạt
|
120
|
-10
|
-32
|
105
|
160
|
-49
|
10
|
-25
|
85
|
95
|
110
|
-30
|
ĐÀI KTTV THÁI BÌNH