1. Nhận xét: Mực nước trên các sông dao động theo thủy triều, điều tiêt hồ thủy điện: Xu thế xuống.
2. Dự báo: Mực nước trên các sông tiếp tục dao động theo thủy triều và điều tiết hồ thủy điện: Xu thế xuống..
3. Bảng trị số mực nước thực đo và dự báo
|
Sông
|
Trạm
|
H (cm) thực đo
|
H (cm) dự báo
|
|
13h
09/12
|
19h
09/12
|
1h
10/12
|
7h
10/12
|
Hmax
|
Hmin
|
19h
10/12
|
1h
11/12
|
7h
11/12
|
13h
11/12
|
Hmax
11/12
|
Hmin
11/12
|
|
Trà Lý
|
Thái Bình
|
157
|
79
|
25
|
86
|
159
|
25
|
90
|
50
|
80
|
115
|
120
|
40
|
|
Đông Quý
|
125
|
4
|
-20
|
76
|
146
|
-34
|
20
|
-5
|
65
|
110
|
110
|
-10
|
|
Luộc
|
Triều Dương
|
147
|
116
|
62
|
66
|
152
|
44
|
110
|
80
|
65
|
110
|
120
|
55
|
|
Hồng
|
Tiến Đức
|
152
|
126
|
74
|
70
|
|
|
120
|
90
|
70
|
115
|
125
|
65
|
|
Ba Lạt
|
128
|
25
|
-12
|
85
|
145
|
-19
|
40
|
5
|
80
|
110
|
110
|
5
|
ĐÀI KTTV THÁI BÌNH