1. Nhận xét: Mực nước trên các sông Trà Lý, Hồng, Luộc dao động theo thủy triều và điều tiết của hồ thủy điện: ít thay đổi.
Bảng trị số mực nước thực đo (cm).
Sông
|
Trạm
|
Hmax
|
TGXH
|
Hmin
|
TGXH
|
Giờ
|
Ngày
|
Giờ
|
Ngày
|
Trà Lý
|
Quyết Chiến
|
196
|
11h10
|
09
|
29
|
02h15
|
10
|
Thái Bình
|
218
|
10h00
|
09
|
1
|
00h50
|
10
|
Đông Quý
|
221
|
08h25
|
09
|
-87
|
22h30
|
09
|
Hồng
|
Tiến Đức
|
207
|
12h20
|
09
|
60
|
03h30
|
10
|
Ba Lạt
|
244
|
08h00
|
09
|
-28
|
22h00
|
09
|
Luộc
|
Triều Dương
|
197
|
12h00
|
09
|
40
|
03h30
|
10
|
2. Dự báo: Mực nước trên các sông Trà Lý, Hồng, Luộc tiếp tục dao động theo thủy triều và điều tiết hồ thủy điện: xu thế xuống.
Bảng trị số mực nước dự báo (cm)
Sông
|
Trạm
|
Hmax
|
TGXH
|
Hmin
|
TGXH
|
Giờ
|
Ngày
|
Giờ
|
Ngày
|
Trà Lý
|
Quyết Chiến
|
175
|
12h00
|
10
|
35
|
03h15
|
11
|
Thái Bình
|
195
|
11h00
|
10
|
5
|
01h45
|
11
|
Đông Quý
|
190
|
09h00
|
10
|
-80
|
23h30
|
10
|
Hồng
|
Tiến Đức
|
185
|
13h00
|
10
|
65
|
04h30
|
11
|
Ba Lạt
|
210
|
09h00
|
10
|
-20
|
23h20
|
10
|
Luộc
|
Triều Dương
|
175
|
13h00
|
10
|
45
|
04h30
|
11
|
ĐÀI KTTV THÁI BÌNH