1. Nhận xét: Mực nước trên các sông dao động theo thủy triều, điều tiết hồ thủy điện: Biến đổi chậm
2. Dự báo: Mực nước trên các sông tiếp tục dao động theo thủy triều, điều tiết hồ thủy điện: Xu thế lên.
3. Bảng trị số mực nước thực đo và dự báo:
|
Sông
|
Trạm
|
H (cm) thực đo
|
H (cm) dự báo
|
|
13h
10/5
|
19h
10/5
|
1h
11/5
|
7h
11/5
|
Hmax
|
Hmin
|
19h
11/5
|
1h
12/5
|
7h
12/5
|
13h
12/5
|
Hmax
12/5
|
Hmin
12/5
|
|
Trà Lý
|
Thái Bình
|
93
|
76
|
55
|
35
|
99
|
63
|
100
|
65
|
25
|
70
|
130
|
20
|
|
Đông Quý
|
65
|
26
|
1
|
-10
|
66
|
-18
|
55
|
-5
|
-30
|
50
|
100
|
-35
|
|
Hồng
|
Ba Lạt
|
105
|
59
|
47
|
18
|
106
|
12
|
85
|
40
|
0
|
110
|
135
|
-5
|
|
Tiến Đức
|
119
|
124
|
109
|
94
|
|
|
135
|
120
|
85
|
80
|
160
|
65
|
|
Luộc
|
Triều Dương
|
111
|
116
|
99
|
84
|
125
|
95
|
125
|
110
|
75
|
70
|
150
|
55
|
ĐÀI KTTV THÁI BÌNH