1. Nhận xét: Mực nước trên các sông Trà Lý, Hồng, Luộc dao động theo thủy triều và điều tiết của hồ thủy điện: xu thế xuống.
Bảng trị số mực nước thực đo (cm).
Sông
|
Trạm
|
Hmax
|
TGXH
|
Hmin
|
TGXH
|
Giờ
|
Ngày
|
Giờ
|
Ngày
|
Trà Lý
|
Quyết Chiến
|
178
|
11h55
|
10
|
28
|
02h45
|
11
|
Thái Bình
|
195
|
10h50
|
10
|
1
|
01h10
|
11
|
Đông Quý
|
189
|
09h30
|
10
|
-72
|
22h50
|
10
|
Hồng
|
Tiến Đức
|
192
|
12h45
|
10
|
67
|
04h30
|
11
|
Ba Lạt
|
216
|
09h00
|
10
|
-24
|
23h00
|
10
|
Luộc
|
Triều Dương
|
183
|
12h40
|
10
|
39
|
04h10
|
11
|
2. Dự báo: Mực nước trên các sông Trà Lý, Hồng, Luộc tiếp tục dao động theo thủy triều và điều tiết hồ thủy điện: xu thế xuống.
Bảng trị số mực nước dự báo (cm)
Sông
|
Trạm
|
Hmax
|
TGXH
|
Hmin
|
TGXH
|
Giờ
|
Ngày
|
Giờ
|
Ngày
|
Trà Lý
|
Quyết Chiến
|
160
|
13h00
|
11
|
40
|
03h45
|
12
|
Thái Bình
|
175
|
12h00
|
11
|
15
|
02h00
|
12
|
Đông Quý
|
165
|
10h30
|
11
|
-55
|
23h45
|
11
|
Hồng
|
Tiến Đức
|
180
|
13h45
|
11
|
70
|
05h00
|
12
|
Ba Lạt
|
185
|
10h00
|
11
|
-10
|
23h45
|
11
|
Luộc
|
Triều Dương
|
170
|
13h45
|
11
|
40
|
05h00
|
12
|
ĐÀI KTTV THÁI BÌNH