1. Nhận xét: Mực nước trên các sông Trà Lý, Hồng, Luộc dao động theo thủy triều, điều tiết hồ thủy điện: Xu thế lên.
Bảng trị số mực nước thực đo (cm).
Sông
|
Trạm
|
Hmax
|
TGXH
|
Hmin
|
TGXH
|
Giờ
|
Ngày
|
Giờ
|
Ngày
|
Trà Lý
|
Quyết Chiến
|
133
|
05h10
|
12
|
21
|
18h15
|
11
|
Thái Bình
|
149
|
03h40
|
12
|
-6
|
16h40
|
11
|
Đông Quý
|
135
|
02h30
|
12
|
-67
|
14h30
|
11
|
Hồng
|
Tiến Đức
|
163
|
05h45
|
12
|
49
|
19h30
|
11
|
Ba Lạt
|
162
|
02h00
|
12
|
-28
|
14h20
|
11
|
Luộc
|
Triều Dương
|
150
|
05h50
|
12
|
32
|
19h45
|
11
|
2. Dự báo: Mực nước trên các sông Trà Lý, Hồng, Luộc tiếp tục dao động theo thủy triều, điều tiết hồ thủy điện xả nước đổ ải đợt 3: Xu thế lên.
Bảng trị số mực nước dự báo (cm)
Sông
|
Trạm
|
Hmax
|
TGXH
|
Hmin
|
TGXH
|
Giờ
|
Ngày
|
Giờ
|
Ngày
|
Trà Lý
|
Quyết Chiến
|
155
|
06h00
|
13
|
25
|
18h45
|
12
|
Thái Bình
|
165
|
04h30
|
13
|
-5
|
17h15
|
12
|
Đông Quý
|
150
|
03h15
|
13
|
-75
|
15h15
|
12
|
Hồng
|
Tiến Đức
|
175
|
06h30
|
13
|
55
|
20h15
|
12
|
Ba Lạt
|
175
|
03h00
|
13
|
-35
|
15h00
|
12
|
Luộc
|
Triều Dương
|
165
|
06h45
|
13
|
35
|
20h30
|
12
|
ĐÀI KTTV THÁI BÌNH