1. Nhận xét: Mực nước trên các sông Trà Lý, Hồng, Luộc dao động theo thủy triều, điều tiết hồ thủy điện: biến đổi chậm.
Bảng trị số mực nước thực đo (cm).
Sông
|
Trạm
|
Hmax
|
TGXH
|
Hmin
|
TGXH
|
Giờ
|
Ngày
|
Giờ
|
Ngày
|
Trà Lý
|
Quyết Chiến
|
133
|
05h45
|
15
|
13
|
19h30
|
14
|
Thái Bình
|
155
|
04h00
|
15
|
-8
|
17h40
|
14
|
Đông Quý
|
133
|
02h50
|
15
|
-81
|
15h30
|
14
|
Hồng
|
Tiến Đức
|
152
|
06h20
|
15
|
43
|
20h45
|
14
|
Ba Lạt
|
163
|
03h00
|
15
|
-35
|
15h30
|
14
|
Luộc
|
Triều Dương
|
148
|
06h20
|
15
|
31
|
20h45
|
14
|
2. Dự báo: Mực nước trên các sông Trà Lý, Hồng, Luộc tiếp tục dao động theo thủy triều, điều tiết hồ thủy điện: biến đổi chậm.
Bảng trị số mực nước dự báo (cm)
Sông
|
Trạm
|
Hmax
|
TGXH
|
Hmin
|
TGXH
|
Giờ
|
Ngày
|
Giờ
|
Ngày
|
Trà Lý
|
Quyết Chiến
|
135
|
06h45
|
16
|
10
|
20h30
|
15
|
Thái Bình
|
145
|
05h00
|
16
|
-10
|
18h30
|
15
|
Đông Quý
|
135
|
03h45
|
16
|
-85
|
16h30
|
15
|
Hồng
|
Tiến Đức
|
155
|
07h00
|
16
|
40
|
21h45
|
15
|
Ba Lạt
|
165
|
04h00
|
16
|
-40
|
16h30
|
15
|
Luộc
|
Triều Dương
|
150
|
07h00
|
16
|
25
|
21h45
|
15
|
ĐÀI KTTV THÁI BÌNH