1. Nhận xét: Mực nước trên các sông dao động theo thủy triều, điều tiết hồ thủy điện: xu thế lên.
2. Dự báo: Mực nước trên các sông tiếp tục dao động theo thủy triều và điều tiết hồ thủy điện: xu thế lên.
3. Bảng trị số mực nước thực đo và dự báo
|
Sông
|
Trạm
|
H (cm) thực đo
|
H (cm) dự báo
|
|
13h
14/04
|
19h
14/04
|
1h
15/04
|
7h
15/04
|
Hmax
|
Hmin
|
19h
15/04
|
1h
16/04
|
7h
16/04
|
13h
16/04
|
Hmax
16/04
|
Hmin
16/04
|
|
Trà Lý
|
Thái Bình
|
76
|
111
|
57
|
28
|
121
|
30
|
120
|
65
|
25
|
40
|
140
|
10
|
|
Đông Quý
|
76
|
66
|
-2
|
-39
|
97
|
-39
|
90
|
0
|
-50
|
50
|
130
|
-50
|
|
Hồng
|
Ba Lạt
|
123
|
106
|
48
|
5
|
145
|
30
|
140
|
50
|
-10
|
90
|
165
|
-10
|
|
Tiến Đức
|
62
|
131
|
91
|
65
|
|
|
135
|
105
|
70
|
35
|
150
|
35
|
|
Luộc
|
Triều Dương
|
60
|
132
|
88
|
57
|
133
|
43
|
135
|
100
|
65
|
30
|
150
|
30
|
ĐÀI KTTV THÁI BÌNH