1. Nhận xét: Mực nước trên các sông dao động theo thủy triều, điều tiết hồ thủy điện: xu thế xuống.
2. Dự báo: Mực nước trên các sông tiếp tục dao động theo thủy triều và điều tiết hồ thủy điện: Biến đổi chậm.
3. Bảng trị số mực nước thực đo và dự báo
|
Sông
|
Trạm
|
H (cm) thực đo
|
H (cm) dự báo
|
|
13h
15/03
|
19h
15/03
|
1h
16/03
|
7h
16/03
|
Hmax
|
Hmin
|
19h
16/03
|
1h
17/03
|
7h
17/03
|
13h
17/03
|
Hmax
17/03
|
Hmin
17/03
|
|
Trà Lý
|
Thái Bình
|
97
|
49
|
26
|
89
|
115
|
6
|
60
|
35
|
65
|
60
|
105
|
35
|
|
Đông Quý
|
57
|
-27
|
13
|
60
|
62
|
-54
|
20
|
10
|
35
|
50
|
85
|
20
|
|
Hồng
|
Ba Lạt
|
92
|
7
|
51
|
80
|
85
|
-23
|
55
|
45
|
55
|
75
|
105
|
35
|
|
Tiến Đức
|
112
|
88
|
40
|
90
|
|
|
95
|
50
|
65
|
70
|
110
|
50
|
|
Luộc
|
Triều Dương
|
112
|
85
|
35
|
92
|
113
|
33
|
90
|
45
|
65
|
65
|
110
|
40
|
ĐÀI KTTV THÁI BÌNH