1. Nhận xét: Mực nước trên các sông Trà Lý, Hồng, Luộc dao động theo thủy triều, điều tiết hồ thủy điện: xu thế lên.
Bảng trị số mực nước thực đo (cm).
|
Sông
|
Trạm
|
Hmax
|
TGXH
|
Hmin
|
TGXH
|
|
Giờ
|
Ngày
|
Giờ
|
Ngày
|
|
Trà Lý
|
Quyết Chiến
|
119
|
05h00
|
16
|
34
|
19h50
|
15
|
|
Thái Bình
|
129
|
02h55
|
16
|
32
|
17h55
|
15
|
|
Đông Quý
|
104
|
02h05
|
16
|
-10
|
16h45
|
15
|
|
Hồng
|
Tiến Đức
|
134
|
05h10
|
16
|
53
|
20h30
|
15
|
|
Ba Lạt
|
137
|
02h00
|
16
|
32
|
16h00
|
15
|
|
Luộc
|
Triều Dương
|
126
|
05h00
|
16
|
43
|
20h30
|
15
|
2. Dự báo: Mực nước trên các sông Trà Lý, Hồng, Luộc tiếp tục dao động theo thủy triều, điều tiết hồ thủy điện: xu thế lên.
Bảng trị số mực nước dự báo (cm)
|
Sông
|
Trạm
|
Hmax
|
TGXH
|
Hmin
|
TGXH
|
|
Giờ
|
Ngày
|
Giờ
|
Ngày
|
|
Trà Lý
|
Quyết Chiến
|
145
|
05h45
|
17
|
15
|
20h30
|
16
|
|
Thái Bình
|
155
|
04h00
|
17
|
10
|
18h30
|
16
|
|
Đông Quý
|
130
|
03h00
|
17
|
-35
|
17h00
|
16
|
|
Hồng
|
Tiến Đức
|
160
|
06h00
|
17
|
35
|
21h00
|
16
|
|
Ba Lạt
|
160
|
03h00
|
17
|
0
|
16h30
|
16
|
|
Luộc
|
Triều Dương
|
150
|
06h00
|
17
|
25
|
21h00
|
16
|
ĐÀI KTTV THÁI BÌNH