1. Nhận xét: Mực nước trên các sông dao động theo thủy triều, điều tiết hồ thủy điện: xu thế lên.
Bảng trị số mực nước thực đo (cm)
Sông
|
Trạm
|
13h
16/10
|
19h
16/10
|
1h
17/10
|
7h
17/10
|
Hmax
|
TGXH
|
Hmin
|
TGXH
|
Trà Lý
|
Quyết Chiến
|
209
|
198
|
155
|
136
|
221
|
14h40
16/10
|
136
|
07h00
17/10
|
Thái Bình
|
216
|
161
|
97
|
82
|
223
|
13h55
16/10
|
81
|
05h50
17/10
|
Đông Quý
|
182
|
50
|
-39
|
1
|
182
|
13h05
16/10
|
-45
|
02h20
17/10
|
Hồng
|
Tiến Đức
|
227
|
238
|
208
|
187
|
|
|
|
|
Ba Lạt
|
214
|
92
|
1
|
50
|
217
|
12h45
16/10
|
-4
|
02h10
17/10
|
Luộc
|
Triều Dương
|
213
|
224
|
190
|
167
|
233
|
16h30
16/10
|
140
|
07h10 16/10
|
2. Dự báo: Mực nước trên các sông tiếp tục dao động theo thủy triều, điều tiết hồ thủy điện: xu thế xuống.
Bảng trị số mực nước dự báo (cm)
Sông
|
Trạm
|
13h
17/10
|
19h
17/10
|
1h
18/10
|
7h
18/10
|
Hmax
|
TGXH
|
Hmin
|
TGXH
|
Trà Lý
|
Quyết Chiến
|
190
|
165
|
140
|
120
|
210
|
15h30
17/10
|
|
|
Thái Bình
|
185
|
165
|
100
|
70
|
210
|
15h00
17/10
|
70
|
06h30
18/10
|
Đông Quý
|
160
|
90
|
-30
|
-10
|
170
|
14h00
17/10
|
-45
|
03h00
18/10
|
Hồng
|
Tiến Đức
|
205
|
210
|
185
|
170
|
225
|
17h30
17/10
|
180
|
09h00
17/10
|
Ba Lạt
|
195
|
130
|
10
|
35
|
200
|
13h45
17/10
|
-5
|
03h00
18/10
|
Luộc
|
Triều Dương
|
190
|
195
|
170
|
150
|
215
|
17h30
17/10
|
160
|
09h00
17/10
|
Đài KTTV Thái Bình