1. Nhận xét: Mực nước trên các sông dao động theo thủy triều, điều tiết hồ thủy điện: xu thế xuống.
Bảng trị số mực nước thực đo (cm)
Sông
|
Trạm
|
13h
17/10
|
19h
17/10
|
1h
18/10
|
7h
18/10
|
Hmax
|
TGXH
|
Hmin
|
TGXH
|
Trà Lý
|
Quyết Chiến
|
179
|
200
|
164
|
138
|
204
|
16h40
17/10
|
135
|
07h30
17/10
|
Thái Bình
|
183
|
173
|
115
|
92
|
198
|
14h25
17/10
|
81
|
05h50
17/10
|
Đông Quý
|
153
|
95
|
9
|
16
|
160
|
13h25
17/10
|
-2
|
03h10
18/10
|
Hồng
|
Tiến Đức
|
202
|
233
|
208
|
181
|
|
|
|
|
Ba Lạt
|
182
|
124
|
42
|
49
|
184
|
14h00
17/10
|
30
|
04h00
18/10
|
Luộc
|
Triều Dương
|
185
|
217
|
193
|
163
|
219
|
17h50
17/10
|
162
|
09h15
17/10
|
2. Dự báo: Mực nước trên các sông tiếp tục dao động theo thủy triều, điều tiết hồ thủy điện: xu thế xuống.
Bảng trị số mực nước dự báo (cm)
Sông
|
Trạm
|
13h
18/10
|
19h
18/10
|
1h
19/10
|
7h
19/10
|
Hmax
|
TGXH
|
Hmin
|
TGXH
|
Trà Lý
|
Quyết Chiến
|
170
|
170
|
160
|
145
|
180
|
17h30
18/10
|
135
|
08h30
18/10
|
Thái Bình
|
150
|
155
|
115
|
85
|
165
|
15h00
18/10
|
90
|
07h30
18/10
|
Đông Quý
|
125
|
70
|
15
|
15
|
135
|
14h30
18/10
|
-5
|
04h30
19/10
|
Hồng
|
Tiến Đức
|
190
|
220
|
195
|
180
|
215
|
19h00
18/10
|
175
|
10h00
18/10
|
Ba Lạt
|
140
|
110
|
45
|
45
|
150
|
15h00
18/10
|
25
|
05h00
19/10
|
Luộc
|
Triều Dương
|
170
|
200
|
180
|
160
|
200
|
19h00
18/10
|
155
|
10h00
18/10
|
ĐÀI KTTV THÁI BÌNH