1. Nhận xét: Mực nước trên các sông tiếp tục xuống và dao động theo thủy triều, điều tiết của hồ thuỷ điện tuyến trên.
Bảng trị số mực nước thực đo (cm).
|
Sông
|
Trạm
|
Hmax
|
TGXH
|
Hmin
|
TGXH
|
|
Giờ
|
Ngày
|
Giờ
|
Ngày
|
|
Trà Lý
|
Quyết Chiến
|
168
|
01h25
|
22
|
110
|
16h50
|
21
|
|
Thái Bình
|
164
|
00h15
|
22
|
61
|
14h35
|
21
|
|
Đông Quý
|
134
|
23h10
|
21
|
-50
|
12h30
|
21
|
|
Hồng
|
Tiến Đức
|
200
|
02h20
|
22
|
155
|
18h00
|
21
|
|
Ba Lạt
|
165
|
23h20
|
21
|
-3
|
12h20
|
21
|
|
Luộc
|
Triều Dương
|
197
|
02h10
|
22
|
144
|
18h35
|
21
|
2. Dự báo: Mực nước trên các sông tiếp tục xuống và dao động theo thủy triều, điều tiết của hồ thuỷ điện tuyến trên.
Bảng trị số mực nước dự báo (cm)
|
Sông
|
Trạm
|
Hmax
|
TGXH
|
Hmin
|
TGXH
|
|
Giờ
|
Ngày
|
Giờ
|
Ngày
|
|
Trà Lý
|
Quyết Chiến
|
140
|
02h00
|
23
|
95
|
18h00
|
22
|
|
Thái Bình
|
130
|
01h00
|
23
|
45
|
15h30
|
22
|
|
Đông Quý
|
105
|
00h00
|
23
|
-45
|
13h30
|
22
|
|
Hồng
|
Tiến Đức
|
170
|
03h30
|
23
|
110
|
19h00
|
22
|
|
Ba Lạt
|
135
|
00h00
|
23
|
0
|
13h30
|
22
|
|
Luộc
|
Triều Dương
|
165
|
03h30
|
23
|
100
|
19h30
|
22
|
ĐÀI KTTV THÁI BÌNH