1. Nhận xét: Mực nước trên các sông dao động theo thủy triều, điều tiêt hồ thủy điện: xu thế xuống.
2. Dự báo: Mực nước trên các sông tiếp tục xuống, dao động theo thủy triều và điều tiết hồ thủy điện.
3. Bảng trị số mực nước thực đo và dự báo
|
Sông
|
Trạm
|
H (cm) thực đo
|
H (cm) dự báo
|
|
13h
26/10
|
19h
26/10
|
1h
27/10
|
7h
27/10
|
Hmax
|
Hmin
|
19h
27/10
|
1h
28/10
|
7h
28/10
|
13h
28/10
|
Hmax
28/10
|
Hmin
28/10
|
|
Trà Lý
|
Thái Bình
|
204
|
145
|
72
|
81
|
206
|
60
|
140
|
90
|
75
|
170
|
185
|
70
|
|
Đông Quý
|
177
|
55
|
-21
|
59
|
178
|
-21
|
65
|
-5
|
50
|
150
|
165
|
-10
|
|
Luộc
|
Triều Dương
|
203
|
192
|
140
|
110
|
215
|
123
|
180
|
140
|
105
|
160
|
180
|
100
|
|
Hồng
|
Tiến Đức
|
207
|
200
|
151
|
123
|
|
|
190
|
150
|
120
|
165
|
185
|
115
|
|
Ba Lạt
|
197
|
87
|
13
|
81
|
198
|
11
|
95
|
25
|
70
|
170
|
185
|
20
|
ĐÀI KTTV THÁI BÌNH