1. Nhận xét: Mực nước trên các sông dao động theo thủy triều, điều tiêt hồ thủy điện: xu thế xuống.
2. Dự báo: Mực nước trên các sông tiếp tục xuống, dao động theo thủy triều và điều tiết hồ thủy điện.
3. Bảng trị số mực nước thực đo và dự báo
|
Sông
|
Trạm
|
H (cm) thực đo
|
H (cm) dự báo
|
|
13h
27/10
|
19h
27/10
|
1h
28/10
|
7h
28/10
|
Hmax
|
Hmin
|
19h
28/10
|
1h
29/10
|
7h
29/10
|
13h
29/10
|
Hmax
29/10
|
Hmin
29/10
|
|
Trà Lý
|
Thái Bình
|
178
|
141
|
73
|
71
|
185
|
62
|
145
|
85
|
75
|
140
|
160
|
70
|
|
Đông Quý
|
152
|
70
|
-9
|
45
|
155
|
-11
|
75
|
25
|
35
|
115
|
125
|
10
|
|
Luộc
|
Triều Dương
|
176
|
180
|
137
|
108
|
196
|
109
|
170
|
140
|
115
|
135
|
160
|
105
|
|
Hồng
|
Tiến Đức
|
181
|
186
|
147
|
121
|
|
|
175
|
150
|
130
|
140
|
165
|
120
|
|
Ba Lạt
|
171
|
92
|
20
|
66
|
172
|
14
|
95
|
50
|
50
|
140
|
150
|
35
|
ĐÀI KTTV THÁI BÌNH