1. Nhận xét: Mực nước trên các sông dao động theo thủy triều, điều tiết hồ thủy điện: xu thế xuống
2. Dự báo: Mực nước trên các sông tiếp tục dao động theo thủy triều, điều tiết hồ thủy điện: xu thế xuống.
3. Bảng trị số mực nước thực đo và dự báo:
Sông
|
Trạm
|
H (cm) thực đo
|
H (cm) dự báo
|
13h
28/7
|
19h
28/7
|
1h
29/7
|
7h
29/7
|
Hmax
|
Hmin
|
19h
29/7
|
1h
30/7
|
7h
30/7
|
13h
30/7
|
Hmax
30/7
|
Hmin
30/7
|
Trà Lý
|
Thái Bình
|
34
|
152
|
139
|
71
|
164
|
31
|
135
|
130
|
75
|
45
|
120
|
35
|
Đông Quý
|
-17
|
133
|
83
|
-27
|
140
|
-63
|
105
|
80
|
-10
|
-35
|
95
|
-40
|
Hồng
|
Ba Lạt
|
14
|
149
|
100
|
1
|
153
|
-37
|
125
|
95
|
15
|
-10
|
105
|
-15
|
Tiến Đức
|
127
|
157
|
187
|
160
|
|
|
140
|
175
|
160
|
135
|
175
|
125
|
Luộc
|
Triều Dương
|
119
|
154
|
181
|
149
|
184
|
111
|
140
|
170
|
150
|
130
|
170
|
120
|
ĐÀI KTTV THÁI BÌNH