1. Nhận xét: Mực nước trên các sông dao động theo thủy triều, điều tiêt hồ thủy điện: xu thế lên.
2. Dự báo: Mực nước trên các sông tiếp tục dao động theo thủy triều và điều tiết hồ thủy điện: xu thế lên.
3. Bảng trị số mực nước thực đo và dự báo
|
Sông
|
Trạm
|
H (cm) thực đo
|
H (cm) dự báo
|
|
13h
28/11
|
19h
28/11
|
1h
29/11
|
7h
29/11
|
Hmax
|
Hmin
|
19h
29/11
|
1h
30/11
|
7h
30/11
|
13h
30/11
|
Hmax
30/11
|
Hmin
30/11
|
|
Trà Lý
|
Thái Bình
|
53
|
22
|
87
|
102
|
123
|
22
|
5
|
80
|
125
|
55
|
140
|
-5
|
|
Đông Quý
|
7
|
-10
|
96
|
70
|
108
|
-25
|
-30
|
110
|
80
|
5
|
125
|
-50
|
|
Luộc
|
Triều Dương
|
73
|
44
|
82
|
117
|
125
|
31
|
35
|
75
|
140
|
95
|
140
|
20
|
|
Hồng
|
Tiến Đức
|
76
|
58
|
93
|
130
|
|
|
50
|
85
|
150
|
100
|
150
|
35
|
|
Ba Lạt
|
23
|
-6
|
98
|
64
|
106
|
-22
|
-20
|
115
|
80
|
20
|
125
|
-40
|
Đài KTTV Thái Bình