1. Nhận xét: Mực nước trên các sông dao động theo thủy triều, điều tiết hồ thủy điện: Xu thế lên.
2. Dự báo: Mực nước trên các sông tiếp tục dao động theo thủy triều, điều tiết hồ thủy điện: Biến đổi chậm.
3. Bảng trị số mực nước thực đo và dự báo
|
Sông
|
Trạm
|
H (cm) thực đo
|
H (cm) dự báo
|
|
13h
29/01
|
19h
29/01
|
1h
30/01
|
7h
30/01
|
Hmax
|
Hmin
|
19h
30/01
|
1h
31/01
|
7h
31/01
|
13h
31/01
|
Hmax
31/01
|
Hmin
31/01
|
|
Trà Lý
|
Thái Bình
|
90
|
22
|
82
|
184
|
|
9
|
40
|
95
|
175
|
115
|
180
|
15
|
|
Đông Quý
|
-6
|
-77
|
75
|
167
|
173
|
-78
|
-60
|
65
|
165
|
35
|
170
|
-60
|
|
Hồng
|
Ba Lạt
|
38
|
-38
|
111
|
186
|
198
|
-39
|
-20
|
100
|
185
|
80
|
190
|
-25
|
|
Tiến Đức
|
154
|
108
|
80
|
185
|
|
|
110
|
80
|
180
|
165
|
190
|
85
|
|
Luộc
|
Triều Dương
|
152
|
103
|
71
|
184
|
186
|
71
|
105
|
70
|
180
|
165
|
190
|
75
|
ĐÀI KTTV THÁI BÌNH