1. Nhận xét: Mực nước trên các sông dao động theo thủy triều, điều tiết hồ thủy điện và mưa: biến đổi chậm.
Bảng trị số mực nước thực đo (cm).
Sông
|
Trạm
|
Hmax
|
TGXH
|
Hmin
|
TGXH
|
Giờ
|
Ngày
|
Giờ
|
Ngày
|
Trà Lý
|
Quyết Chiến
|
201
|
19h25
|
29
|
115
|
11h00
|
29
|
Thái Bình
|
198
|
18h30
|
29
|
56
|
09h10
|
29
|
Đông Quý
|
166
|
17h30
|
29
|
-66
|
07h10
|
29
|
Hồng
|
Tiến Đức
|
233
|
20h40
|
29
|
167
|
12h00
|
29
|
Ba Lạt
|
198
|
17h15
|
29
|
-16
|
07h05
|
29
|
Luộc
|
Triều Dương
|
222
|
20h30
|
29
|
147
|
12h25
|
29
|
2. Dự báo: Mực nước trên các sông tiếp tục dao động theo thủy triều, điều tiết của hồ thuỷ điện và mưa: ít thay đổi.
Bảng trị số mực nước dự báo (cm)
Sông
|
Trạm
|
Hmax
|
TGXH
|
Hmin
|
TGXH
|
Giờ
|
Ngày
|
Giờ
|
Ngày
|
Trà Lý
|
Quyết Chiến
|
205
|
20h00
|
30
|
115
|
12h00
|
30
|
Thái Bình
|
205
|
19h00
|
30
|
60
|
10h00
|
30
|
Đông Quý
|
170
|
18h00
|
30
|
-65
|
08h00
|
30
|
Hồng
|
Tiến Đức
|
240
|
21h15
|
30
|
170
|
12h45
|
30
|
Ba Lạt
|
205
|
18h00
|
30
|
-20
|
08h00
|
30
|
Luộc
|
Triều Dương
|
230
|
21h00
|
30
|
150
|
13h00
|
30
|
ĐÀI KTTV THÁI BÌNH