1. Nhận xét: Mực nước trên các sông dao động theo thủy triều, điều tiết hồ thủy điện: xu thế xuống.
Bảng trị số mực nước thực đo (cm).
Sông
|
Trạm
|
Hmax
|
TGXH
|
Hmin
|
TGXH
|
Giờ
|
Ngày
|
Giờ
|
Ngày
|
Trà Lý
|
Quyết Chiến
|
181
|
20h30
|
29
|
126
|
13h00
|
29
|
Thái Bình
|
164
|
18h20
|
29
|
78
|
11h15
|
29
|
Đông Quý
|
123
|
17h10
|
29
|
-41
|
08h50
|
29
|
Hồng
|
Tiến Đức
|
226
|
21h20
|
29
|
185
|
14h40
|
29
|
Ba Lạt
|
161
|
17h20
|
29
|
5
|
08h40
|
29
|
Luộc
|
Triều Dương
|
202
|
21h00
|
29
|
168
|
14h20
|
29
|
2. Dự báo: Mực nước trên các sông tiếp tục xuống dao động theo thủy triều, điều tiết của hồ thuỷ điện.
Bảng trị số mực nước dự báo (cm)
Sông
|
Trạm
|
Hmax
|
TGXH
|
Hmin
|
TGXH
|
Giờ
|
Ngày
|
Giờ
|
Ngày
|
Trà Lý
|
Quyết Chiến
|
155
|
21h30
|
30
|
120
|
14h00
|
30
|
Thái Bình
|
135
|
19h30
|
30
|
60
|
12h15
|
30
|
Đông Quý
|
100
|
18h00
|
30
|
-30
|
09h45
|
30
|
Hồng
|
Tiến Đức
|
190
|
22h00
|
30
|
160
|
15h30
|
30
|
Ba Lạt
|
135
|
18h30
|
30
|
5
|
09h45
|
30
|
Luộc
|
Triều Dương
|
175
|
21h45
|
30
|
145
|
15h15
|
30
|
ĐÀI KTTV THÁI BÌNH