1. Nhận xét: Mực nước trên các sông dao động theo thủy triều, điều tiết hồ thủy điện: xu thế xuống.
Bảng trị số mực nước thực đo (cm).
Sông
|
Trạm
|
Hmax
|
TGXH
|
Hmin
|
TGXH
|
Giờ
|
Ngày
|
Giờ
|
Ngày
|
Trà Lý
|
Quyết Chiến
|
157
|
21h00
|
30
|
119
|
13h10
|
30
|
Thái Bình
|
140
|
19h05
|
30
|
66
|
12h00
|
30
|
Đông Quý
|
100
|
18h05
|
30
|
-37
|
10h00
|
30
|
Hồng
|
Tiến Đức
|
188
|
21h20
|
30
|
162
|
14h45
|
30
|
Ba Lạt
|
137
|
18h35
|
30
|
8
|
09h40
|
30
|
Luộc
|
Triều Dương
|
175
|
21h30
|
30
|
145
|
15h00
|
30
|
2. Dự báo: Mực nước trên các sông tiếp tục xuống chậm dao động theo thủy triều, điều tiết của hồ thuỷ điện.
Bảng trị số mực nước dự báo (cm)
Sông
|
Trạm
|
Hmax
|
TGXH
|
Hmin
|
TGXH
|
Giờ
|
Ngày
|
Giờ
|
Ngày
|
Trà Lý
|
Quyết Chiến
|
135
|
22h00
|
31
|
110
|
14h00
|
31
|
Thái Bình
|
115
|
20h00
|
31
|
55
|
13h00
|
31
|
Đông Quý
|
80
|
19h00
|
31
|
-20
|
11h00
|
31
|
Hồng
|
Tiến Đức
|
175
|
22h45
|
31
|
150
|
15h30
|
31
|
Ba Lạt
|
110
|
19h30
|
31
|
20
|
10h30
|
31
|
Luộc
|
Triều Dương
|
160
|
22h30
|
31
|
130
|
15h45
|
31
|
ĐÀI KTTV THÁI BÌNH