1. Nhận xét: Mực nước trên các sông dao động theo thủy triều, điều tiêt hồ thủy điện.
2. Dự báo: Mực nước trên các sông tiếp tục dao động theo thủy triều và điều tiết hồ thủy điện.
3. Bảng trị số mực nước thực đo và dự báo
|
Sông
|
Trạm
|
H (cm) thực đo
|
H (cm) dự báo
|
|
13h
07/02
|
19h
07/02
|
1h
08/02
|
7h
08/02
|
Hmax
|
Hmin
|
19h
08/02
|
1h
09/02
|
7h
09/02
|
13h
09/02
|
Hmax
09/02
|
Hmin
09/02
|
|
Trà Lý
|
Thái Bình
|
8
|
18
|
123
|
92
|
140
|
-16
|
-5
|
130
|
115
|
15
|
160
|
-25
|
|
Đông Quý
|
-77
|
14
|
122
|
36
|
130
|
-83
|
-20
|
105
|
60
|
-75
|
150
|
-105
|
|
Hồng
|
Ba Lạt
|
-45
|
48
|
145
|
71
|
149
|
-50
|
15
|
130
|
95
|
-45
|
170
|
-75
|
|
Tiến Đức
|
63
|
21
|
104
|
124
|
|
|
25
|
100
|
145
|
90
|
150
|
25
|
|
Luộc
|
Triều Dương
|
61
|
17
|
105
|
127
|
134
|
16
|
20
|
100
|
145
|
90
|
150
|
20
|
Đài KTTV Thái Bình