1. Nhận xét: Mực nước trên các sông dao động theo thủy triều, điều tiết hồ thủy điện: xu thế lên.
2. Dự báo: Mực nước trên các sông tiếp tục dao động theo thủy triều và điều tiết hồ thủy điện: xu thế lên.
3. Bảng trị số mực nước thực đo và dự báo
|
Sông
|
Trạm
|
H (cm) thực đo
|
H (cm) dự báo
|
|
13h
15/04
|
19h
15/04
|
1h
16/04
|
7h
16/04
|
Hmax
|
Hmin
|
19h
16/04
|
1h
17/04
|
7h
17/04
|
13h
17/04
|
Hmax
17/04
|
Hmin
17/04
|
|
Trà Lý
|
Thái Bình
|
56
|
139
|
85
|
30
|
140
|
18
|
150
|
105
|
45
|
20
|
165
|
5
|
|
Đông Quý
|
69
|
107
|
22
|
-47
|
120
|
-41
|
130
|
50
|
-50
|
20
|
145
|
-65
|
|
Hồng
|
Ba Lạt
|
115
|
145
|
65
|
-5
|
163
|
2
|
170
|
90
|
-10
|
80
|
185
|
-30
|
|
Tiến Đức
|
44
|
140
|
122
|
85
|
|
|
145
|
140
|
100
|
55
|
165
|
50
|
|
Luộc
|
Triều Dương
|
40
|
140
|
118
|
76
|
146
|
35
|
145
|
135
|
90
|
50
|
165
|
45
|
Đài KTTV Thái Bình