1. Nhận xét: Mực nước trên các sông dao động theo thủy triều, điều tiết hồ thủy điện: biến đổi chậm.
2. Dự báo: Mực nước trên các sông tiếp tục dao động theo thủy triều và điều tiết hồ thủy điện: biến đổi chậm.
3. Bảng trị số mực nước thực đo và dự báo
|
Sông
|
Trạm
|
H (cm) thực đo
|
H (cm) dự báo
|
|
13h
16/03
|
19h
16/03
|
1h
17/03
|
7h
17/03
|
Hmax
|
Hmin
|
19h
17/03
|
1h
18/03
|
7h
18/03
|
13h
18/03
|
Hmax
18/03
|
Hmin
18/03
|
|
Trà Lý
|
Thái Bình
|
86
|
65
|
20
|
56
|
92
|
14
|
100
|
70
|
35
|
15
|
100
|
10
|
|
Đông Quý
|
60
|
-2
|
-9
|
18
|
|
-39
|
65
|
30
|
-15
|
10
|
95
|
-45
|
|
Hồng
|
Ba Lạt
|
90
|
28
|
20
|
42
|
92
|
-12
|
85
|
55
|
10
|
40
|
110
|
-25
|
|
Tiến Đức
|
90
|
94
|
46
|
65
|
|
|
110
|
90
|
70
|
45
|
120
|
40
|
|
Luộc
|
Triều Dương
|
91
|
94
|
44
|
66
|
100
|
38
|
110
|
90
|
70
|
40
|
120
|
30
|
Đài KTTV Thái Bình