1. Nhận xét: Mực nước trên các sông dao động theo thủy triều, điều tiết hồ thủy điện: xu thế lên.
2. Dự báo: Mực nước trên các sông tiếp tục dao động theo thủy triều, điều tiết hồ thủy điện và mưa: xu thế lên.
3. Bảng trị số mực nước thực đo và dự báo
|
Sông
|
Trạm
|
H (cm) thực đo
|
H (cm) dự báo
|
|
13h
16/04
|
19h
16/04
|
1h
17/04
|
7h
17/04
|
Hmax
|
Hmin
|
19h
17/04
|
1h
18/04
|
7h
18/04
|
13h
18/04
|
Hmax
18/04
|
Hmin
18/04
|
|
Trà Lý
|
Thái Bình
|
41
|
144
|
98
|
33
|
146
|
9
|
140
|
115
|
50
|
20
|
165
|
10
|
|
Đông Quý
|
39
|
126
|
42
|
-45
|
129
|
-53
|
140
|
65
|
-25
|
5
|
145
|
-65
|
|
Hồng
|
Ba Lạt
|
86
|
158
|
82
|
-10
|
165
|
-13
|
175
|
105
|
10
|
45
|
180
|
-25
|
|
Tiến Đức
|
49
|
134
|
133
|
94
|
|
|
135
|
145
|
110
|
70
|
170
|
60
|
|
Luộc
|
Triều Dương
|
41
|
132
|
130
|
87
|
149
|
40
|
135
|
145
|
105
|
60
|
170
|
55
|
Đài KTTV Thái Bình