1. Nhận xét: Mực nước trên các sông dao động theo thủy triều, điều tiết hồ thủy điện: biến đổi chậm.
2. Dự báo: Mực nước trên các sông tiếp tục dao động theo thủy triều và điều tiết hồ thủy điện: xu thế lên.
3. Bảng trị số mực nước thực đo và dự báo
|
Sông
|
Trạm
|
H (cm) thực đo
|
H (cm) dự báo
|
|
13h
18/03
|
19h
18/03
|
1h
19/03
|
7h
19/03
|
Hmax
|
Hmin
|
19h
19/03
|
1h
20/03
|
7h
20/03
|
13h
20/03
|
Hmax
20/03
|
Hmin
20/03
|
|
Trà Lý
|
Thái Bình
|
44
|
105
|
56
|
27
|
105
|
16
|
80
|
100
|
40
|
-15
|
125
|
-15
|
|
Đông Quý
|
35
|
70
|
15
|
-32
|
79
|
-24
|
85
|
25
|
-40
|
-55
|
100
|
-75
|
|
Hồng
|
Ba Lạt
|
60
|
92
|
42
|
-2
|
106
|
2
|
105
|
55
|
-15
|
-35
|
125
|
-50
|
|
Tiến Đức
|
33
|
105
|
81
|
63
|
|
|
90
|
110
|
80
|
35
|
120
|
25
|
|
Luộc
|
Triều Dương
|
35
|
109
|
82
|
61
|
109
|
34
|
95
|
110
|
80
|
35
|
120
|
20
|
Đài KTTV Thái Bình