1. Nhận xét: Mực nước trên các sông dao động theo thủy triều, điều tiêt hồ thủy điện: xu thế xuống.
2. Dự báo: Mực nước trên các sông tiếp tục xuống dao động theo thủy triều và điều tiết hồ thủy điện.
3. Bảng trị số mực nước thực đo và dự báo
|
Sông
|
Trạm
|
H (cm) thực đo
|
H (cm) dự báo
|
|
13h
21/10
|
19h
21/10
|
1h
22/10
|
7h
22/10
|
Hmax
|
Hmin
|
19h
22/10
|
1h
23/10
|
7h
23/10
|
13h
23/10
|
Hmax
23/10
|
Hmin
23/10
|
|
Trà Lý
|
Thái Bình
|
171
|
94
|
70
|
210
|
|
66
|
100
|
55
|
180
|
195
|
210
|
55
|
|
Đông Quý
|
72
|
-35
|
29
|
195
|
|
-48
|
-15
|
0
|
175
|
115
|
195
|
-60
|
|
Luộc
|
Triều Dương
|
229
|
182
|
146
|
209
|
254
|
141
|
180
|
145
|
165
|
215
|
230
|
125
|
|
Hồng
|
Tiến Đức
|
236
|
192
|
159
|
218
|
258
|
156
|
190
|
160
|
180
|
220
|
235
|
140
|
|
Ba Lạt
|
97
|
-6
|
57
|
209
|
|
-21
|
15
|
30
|
190
|
140
|
205
|
-35
|
Đài KTTV Thái Bình