1. Nhận xét: Mực nước trên các sông dao động theo thủy triều, điều tiêt hồ thủy điện: xu thế xuống.
2. Dự báo: Mực nước trên các sông tiếp tục xuống dao động theo thủy triều và điều tiết hồ thủy điện.
3. Bảng trị số mực nước thực đo và dự báo
|
Sông
|
Trạm
|
H (cm) thực đo
|
H (cm) dự báo
|
|
13h
22/10
|
19h
22/10
|
1h
23/10
|
7h
23/10
|
Hmax
|
Hmin
|
19h
23/10
|
1h
24/10
|
7h
24/10
|
13h
24/10
|
Hmax
24/10
|
Hmin
24/10
|
|
Trà Lý
|
Thái Bình
|
178
|
88
|
49
|
182
|
224
|
49
|
115
|
50
|
160
|
220
|
225
|
45
|
|
Đông Quý
|
100
|
-39
|
-28
|
182
|
198
|
-59
|
-25
|
-55
|
170
|
155
|
205
|
-65
|
|
Luộc
|
Triều Dương
|
228
|
180
|
139
|
168
|
243
|
127
|
190
|
150
|
140
|
240
|
240
|
120
|
|
Hồng
|
Tiến Đức
|
240
|
197
|
161
|
169
|
246
|
149
|
200
|
165
|
150
|
245
|
245
|
140
|
|
Ba Lạt
|
120
|
-8
|
11
|
199
|
210
|
-33
|
5
|
-15
|
185
|
175
|
210
|
-40
|
Đài KTTV Thái Bình