1. Nhận xét: Mực nước trên các sông dao động theo thủy triều, điều tiết hồ thủy điện: xu thế xuống.
2. Dự báo: Mực nước trên các sông tiếp tục dao động theo thủy triều, điều tiết hồ thủy điện: xu thế xuống.
3. Bảng trị số mực nước thực đo và dự báo:
Sông
|
Trạm
|
H (cm) thực đo
|
H (cm) dự báo
|
13h
22/8
|
19h
22/8
|
1h
23/8
|
7h
23/8
|
Hmax
|
Hmin
|
19h
23/8
|
1h
24/8
|
7h
24/8
|
13h
24/8
|
Hmax
24/8
|
Hmin
24/8
|
Trà Lý
|
Thái Bình
|
112
|
190
|
94
|
30
|
193
|
16
|
180
|
100
|
35
|
65
|
160
|
15
|
Đông Quý
|
107
|
158
|
-6
|
-74
|
175
|
-80
|
155
|
15
|
-60
|
50
|
140
|
-70
|
Hồng
|
Ba Lạt
|
132
|
174
|
39
|
-36
|
194
|
|
170
|
60
|
-25
|
75
|
160
|
-40
|
Tiến Đức
|
114
|
215
|
182
|
133
|
|
|
200
|
185
|
140
|
105
|
195
|
105
|
Luộc
|
Triều Dương
|
98
|
210
|
174
|
123
|
215
|
96
|
195
|
175
|
130
|
95
|
190
|
90
|
Đài KTTV Thái Bình