1. Nhận xét: Mực nước trên các sông dao động theo thủy triều, điều tiết hồ thủy điện: xu thế xuống.
2. Dự báo: Mực nước trên các sông tiếp tục dao động theo thủy triều, điều tiết hồ thủy điện: xu thế xuống.
3. Bảng trị số mực nước thực đo và dự báo:
Sông
|
Trạm
|
H (cm) thực đo
|
H (cm) dự báo
|
13h
23/8
|
19h
23/8
|
1h
24/8
|
7h
24/8
|
Hmax
|
Hmin
|
19h
24/8
|
1h
25/8
|
7h
25/8
|
13h
25/8
|
Hmax
25/8
|
Hmin
25/8
|
Trà Lý
|
Thái Bình
|
82
|
174
|
103
|
33
|
178
|
15
|
150
|
115
|
45
|
30
|
130
|
20
|
Đông Quý
|
76
|
160
|
27
|
-64
|
161
|
-76
|
135
|
55
|
-45
|
5
|
110
|
-60
|
Hồng
|
Ba Lạt
|
101
|
170
|
60
|
-33
|
177
|
-40
|
150
|
80
|
-15
|
35
|
125
|
-30
|
Tiến Đức
|
102
|
190
|
175
|
129
|
|
|
165
|
165
|
130
|
100
|
160
|
95
|
Luộc
|
Triều Dương
|
87
|
184
|
164
|
118
|
196
|
87
|
160
|
155
|
120
|
85
|
155
|
80
|
Đài KTTV Thái Bình