1. Nhận xét: Mực nước trên các sông dao động theo thủy triều, điều tiết hồ thủy điện: biến đổi chậm.
2. Dự báo: Mực nước trên các sông tiếp tục dao động theo thủy triều, điều tiết hồ thủy điện.
3. Bảng trị số mực nước thực đo và dự báo:
|
Sông
|
Trạm
|
H (cm) thực đo
|
H (cm) dự báo
|
|
13h
26/6
|
19h
26/6
|
1h
27/6
|
7h
27/6
|
Hmax
|
Hmin
|
19h
27/6
|
1h
28/6
|
7h
28/6
|
13h
28/6
|
Hmax
28/6
|
Hmin
28/6
|
|
Trà Lý
|
Thái Bình
|
90
|
208
|
118
|
31
|
210
|
8
|
200
|
140
|
45
|
5
|
200
|
5
|
|
Đông Quý
|
80
|
190
|
15
|
-91
|
192
|
-97
|
190
|
50
|
-75
|
20
|
185
|
-100
|
|
Hồng
|
Ba Lạt
|
125
|
213
|
57
|
-56
|
222
|
-58
|
215
|
90
|
-45
|
65
|
215
|
-60
|
|
Tiến Đức
|
83
|
195
|
181
|
122
|
|
|
185
|
195
|
135
|
95
|
205
|
75
|
|
Luộc
|
Triều Dương
|
75
|
196
|
178
|
118
|
217
|
74
|
185
|
190
|
130
|
85
|
205
|
65
|
Đài KTTV Thái Bình