1. Nhận xét: Mực nước trên các sông dao động theo thủy triều, điều tiêt hồ thủy điện: xu thế lên.
2. Dự báo: Mực nước trên các sông tiếp tục dao động theo thủy triều và điều tiết hồ thủy điện: xu thế lên.
3. Bảng trị số mực nước thực đo và dự báo
|
Sông
|
Trạm
|
H (cm) thực đo
|
H (cm) dự báo
|
|
13h
29/11
|
19h
29/11
|
1h
30/11
|
7h
30/11
|
Hmax
|
Hmin
|
19h
30/11
|
1h
01/12
|
7h
01/12
|
13h
01/12
|
Hmax
01/12
|
Hmin
01/12
|
|
Trà Lý
|
Thái Bình
|
44
|
2
|
96
|
139
|
149
|
0
|
0
|
80
|
160
|
60
|
165
|
-20
|
|
Đông Quý
|
-9
|
-37
|
105
|
106
|
142
|
-46
|
-60
|
100
|
135
|
20
|
160
|
-75
|
|
Luộc
|
Triều Dương
|
81
|
38
|
73
|
142
|
|
21
|
30
|
65
|
160
|
105
|
160
|
15
|
|
Hồng
|
Tiến Đức
|
95
|
55
|
87
|
152
|
|
|
50
|
75
|
170
|
120
|
170
|
30
|
|
Ba Lạt
|
3
|
-36
|
113
|
140
|
144
|
-45
|
-55
|
110
|
140
|
30
|
160
|
-70
|
Đài KTTV Thái Bình