1. Hiện trạng
Mực nước các trạm khu vực tỉnh Hưng Yên biến đổi chậm trong khoảng 3 giờ tới ở mức đỉnh lũ, sau xuống chậm. Mực nước trạm Hưng Yên thấp hơn BĐII; trạm Tiến Đức, Triều Dương cao hơn BĐII; Trạm Quyết Chiến cao hơn BĐIII, Thái Bình thấp hơn BĐIII.
2. Bảng thực đo và dự báo mực nước các giờ tiếp theo
Đơn vị đo: cm
|
Ngày, giờ
|
Hưng Yên
|
Tiến Đức
|
Triều Dương
|
Quyết Chiến
|
Thái Bình
|
|
Mực nước thực đo các trạm
|
|
|
19h00/01/10
|
606
<BĐII: 24
|
572
>BĐII: 12
|
554
>BĐII: 14
|
468
>BĐIII: 78
|
335
<BĐIII: 15
|
|
Mực nước dự báo các trạm
|
|
|
01h00/02/10
|
610
|
570
|
555
|
455
|
315
|
|
07h00/02/10
|
580
|
560
|
545
|
430
|
300
|
|
13h00/02/10
|
575
|
555
|
535
|
415
|
315
|
|
19h00/02/10
|
590
|
570
|
545
|
455
|
340
|
ĐÀI KHÍ TƯỢNG THỦY VĂN TỈNH HƯNG YÊN
ĐÀI KTTV HƯNG YÊN