- Hiện trạng diễn biến lũ trong 12 giờ qua
- Hiện nay Hồ Tuyên Quang còn duy trì 06 cửa xả đáy, Hồ Thác Bà mở 03 cửa xả mặt, mực nước các trạm phía thượng lưu lên chậm. Mực nước trên sông Hồng tại Hưng Yên và Tiến Đức, sông Luộc tại Triều Dương, sông Trà Lý tại Quyết Chiến, Thái Bình xuống chậm.
- Mực nước lúc 07h (ngày 02/10) trên Hồng tại Hưng Yên: 6,03m (< BĐII: 0,27m:), tại Tiến Đức: 5,65m (>BĐII : 0,05m); sông Luộc tại Triều Dương: 5,43m (>BĐII: 0,03m); sông Trà Lý tại Quyết Chiến: 4,49 m (>BĐIII: 0,59m), tại trạm Thái Bình 3,10m (<BĐIII: 0,40m).
2. Dự báo
Trong khoảng 3-6h tiếp theo, mực nước trên sông Hồng tại Hưng Yên và Tiến Đức, sông Luộc tại Triều Dương sông Trà Lý tại trạm Quyết Chiến biến đổi chậm, tại Trạm Hưng Yên thấp hơn mức BĐII, tại Trạm Tiến Đức, Triều Dương xấp xỉ báo động II, trạm Quyết Chiến cao hơn báo động III, sau đó mực nước các trạm lên lại; sông Trà Lý trạm Thái Bình mực nước lên chậm.
Từ 6-12 h tiếp theo mực nước các trạm khu vực Hưng Yên lên lại trạm Hưng Yên dưới báo động II, trạm Tiến Đức, Triều Dương ở mức báo động II, trạm Quyết Chiến cao hơn báo động III, trạm Thái Bình thấp hơn báo động III. (Chi tiết tại phụ lục kèm theo)
3. Cảnh báo nguy cơ ngập lụt, khả năng xảy ra các thiên tai khác đi kèm
Khu vực, mức độ ngập lụt cảnh báo có thể xảy ra: Nguy cơ ngập úng rất cao vùng bãi bồi, khu vực thấp trũng ven sông ngoài đê quốc gia thuộc các xã, phường như: Hồng Châu, Sơn Nam, Phố Hiến, Tân Hưng, Tiên Lữ, Minh Thọ, Tiên La, Long Hưng, Hồng Minh, Tân Thuận, Bình Định, Bình Thanh, Nam Tiền Hải…. ; độ sâu ngập lụt có thể lên tới từ 0,3 -0,7m.
4. Cảnh báo cấp độ rủi ro thiên tai do lũ: Cấp 2.
5. Cảnh báo tác động của lũ: Lũ lên cao ngoài gây ra ngập úng các vùng bãi bồi, khu vực thấp trũng ngoài đê quốc gia, còn gây ra sạt lở đê, kè, làm vỡ các bờ bao, ao đầm nuôi trồng thủy sản đặc biệt ở các khu vực xung yếu; đồng thời dòng chảy lũ mạnh có thể gây ra thiệt hại với các lồng bè nuôi cá trên sông.
Tình hình lũ, ngập lụt còn diễn biến phức tạp, đề nghị các cơ quan đơn vị và nhân dân chú ý theo dõi, chủ động các biện pháp ứng phó.
Thời gian ban hành bản tin tiếp theo: 15h30 ngày 02/10/2025
Tin phát 09h00
Bảng mực nước thực đo và dự báo
(Đơn vị: cm)
|
Sông
|
Trạm
|
Yếu tố dự báo
|
Thực đo
|
Dự báo
|
|
07h00/02/10
|
13h00/02/10
|
19h00/02/10
|
01h00/03/10
|
07h00/03/10
|
H đỉnh
|
Thời gian xuất hiện đỉnh
|
|
Hồng
|
Hưng Yên
|
H
|
603
|
605
|
605
|
595
|
575
|
|
|
|
So sánh
|
<BĐ2
27cm
|
<BĐ2
25cm
|
<BĐ2
25cm
|
<BĐ2
35cm
|
>BĐ1
25cm
|
|
|
|
Tiến Đức
|
H
|
565
|
570
|
575
|
560
|
535
|
|
|
|
So sánh
|
>BĐ2
5cm
|
>BĐ2
10cm
|
>BĐ2
15cm
|
BĐ2
|
<BĐ2
25cm
|
|
|
|
Luộc
|
Triều Dương
|
H
|
543
|
550
|
555
|
545
|
520
|
|
|
|
So sánh
|
>BĐ2
3cm
|
>BĐ2
10cm
|
>BĐ2
15cm
|
BĐ2
>5cm
|
<BĐ2
20cm
|
|
|
|
Trà Lý
|
Quyết Chiến
|
H
|
449
|
440
|
455
|
435
|
415
|
|
|
|
So sánh
|
>BĐ3
59cm
|
>BĐ3
50cm
|
>BĐ3
65cm
|
>BĐ3
45cm
|
>BĐ3
25cm
|
|
|
|
Thái Bình
|
H
|
310
|
330
|
345
|
330
|
310
|
|
|
|
So sánh
|
<BĐ3
40cm
|
<BĐ3
20cm
|
<BĐ3
5cm
|
<BĐ3
20cm
|
<BĐ3
40cm
|
|
|
ĐÀI KTTV HƯNG YÊN