1. Hiện trạng diễn biến lũ trong 12 giờ qua
- Hiện nay Hồ Tuyên Quang còn duy trì 04 cửa xả đáy, Hồ Thác Bà mở 02 cửa xả mặt, mực nước các trạm phía thượng lưu đang xuống. Mực nước trên sông Hồng tại Hưng Yên và Tiến Đức, sông Luộc tại Triều Dương, sông Trà Lý tại Quyết Chiến, Thái Bình đã đạt đỉnh và đang xuống chậm.
- Mực nước lúc 19h00 (ngày 02/10) trên Hồng tại Hưng Yên: 6,12m (< BĐII: 0,18m), tại Tiến Đức: 5,81m (>BĐII: 0,21m); sông Luộc tại Triều Dương: 5,59m (>BĐII: 0,19m); sông Trà Lý tại Quyết Chiến: 4,74m (>BĐIII: 0,84m), tại trạm Thái Bình 3,47m (<BĐIII: 0,03m).
2. Dự báo
Trong khoảng 6-12h tiếp theo, mực nước trên sông Hồng tại Hưng Yên và Tiến Đức, sông Luộc tại Triều Dương, sông Trà Lý tại trạm Quyết Chiến xuống chậm sau đó xuống nhanh vào sáng. 07h00 ngày (03/10) mực nước tại các trạmTrạm Hưng Yên, Tiến Đức, Triều Dương xuống dưới báo động II; trạm Quyết Chiến, Thái Bình mực nước tiếp tục xuống nhanh.
Từ 12-24h tiếp theo mực nước tất cả các trạm tiếp tục xuống đến 13h00 ngày 03/10, sau đó biến đổi chậm. Đến 19h, mực nước các trạm Hưng Yên, Tiến Đức, Triều Dương đều ở mức trên báo động I; Trạm Quyết Chiến vẫn trên BĐ III; trạm Thái Bình cao hơn báo động II. (Chi tiết tại phụ lục 1).
3. Cảnh báo nguy cơ ngập lụt, khả năng xảy ra các thiên tai khác đi kèm
Khu vực, mức độ ngập lụt cảnh báo có thể xảy ra: Nguy cơ ngập úng rất cao vùng bãi bồi, khu vực thấp trũng ven sông ngoài đê quốc gia thuộc các xã, phường (chi tiết tại phụ lục 2), độ sâu ngập lụt có thể lên tới từ 0,3 -0,7m.
4. Cảnh báo cấp độ rủi ro thiên tai do lũ: Cấp 2.
5. Cảnh báo tác động của lũ: Lũ lên cao ngoài gây ra ngập úng các vùng bãi bồi, khu vực thấp trũng ngoài đê quốc gia, còn gây ra sạt lở đê, kè, làm vỡ các bờ bao, ao đầm nuôi trồng thủy sản đặc biệt ở các khu vực xung yếu; đồng thời dòng chảy lũ mạnh có thể gây ra thiệt hại với các lồng bè nuôi cá trên sông.
Thời gian ban hành bản tin tiếp theo: 09h00 ngày 03/10/2025
Phụ lục 1:
Bảng mực nước thực đo và dự báo
(Đơn vị: cm)
|
Sông
|
Trạm
|
Yếu tố dự báo
|
Thực đo
|
Dự báo
|
|
19h00/02/10
|
01h00/03/10
|
07h00/03/10
|
13h00/03/10
|
19h00/03/10
|
H đỉnh
|
Thời gian xuất hiện đỉnh
|
|
Hồng
|
Hưng Yên
|
H
|
612
|
600
|
580
|
560
|
555
|
|
|
|
So sánh
|
<BĐ2
18cm
|
<BĐ2
30cm
|
>BĐ1
30cm
|
>BĐ1
10cm
|
>BĐ1
5cm
|
|
|
Tiến Đức
|
H
|
581
|
560
|
540
|
520
|
515
|
|
|
|
So sánh
|
>BĐ2
21cm
|
BĐ2
|
<BĐ2
20cm
|
>BĐ1
40cm
|
>BĐ1
35cm
|
|
|
Luộc
|
Triều Dương
|
H
|
559
|
540
|
520
|
500
|
495
|
|
|
|
So sánh
|
>BĐ2
19cm
|
BĐ2
|
<BĐ2
20cm
|
>BĐI
10cm
|
>BĐ1
5cm
|
|
|
Trà Lý
|
Quyết Chiến
|
H
|
474
|
450
|
425
|
420
|
425
|
|
|
|
So sánh
|
>BĐ3
84cm
|
>BĐ3
60cm
|
>BĐ3
35cm
|
>BĐ3
30cm
|
>BĐ3
35cm
|
|
|
Thái Bình
|
H
|
347
|
320
|
300
|
315
|
335
|
|
|
|
So sánh
|
<BĐ3
3cm
|
<BĐ3
30cm
|
>BĐ2
20cm
|
>BĐ2
35cm
|
<BĐ3
15cm
|
|
Phụ lục 2: Nguy cơ ngập lụt do lũ ở các vùng trũng, thấp tại các xã phường
|
TT
|
Lưu vực sông
|
Xã/ phường có nguy cơ ngập lụt
|
|
1
|
Hồng
|
Hồng Châu, Sơn Nam, Phố Hiến, Tân Hưng, Tân Thuận, Bình Định, Bình Thanh, Nam Tiền Hải,…
|
|
2
|
Luộc
|
Tiên Lữ, Long Hưng, Ngự Thiên…
|
|
3
|
Trà Lý
|
Vạn Xuân, Thư Trì, Nam Tiên Hưng,..
|
ĐÀI KTTV TỈNH HƯNG YÊN